横穿 héng chuān
volume volume

Từ hán việt: 【hoành xuyên】

Đọc nhanh: 横穿 (hoành xuyên). Ý nghĩa là: ngang, chạy ngang.

Ý Nghĩa của "横穿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

横穿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngang

横向穿越

✪ 2. chạy ngang

横着通过去

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横穿

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng de shū 横放 héngfàng zhe

    - Sách trên giá được đặt ngang.

  • volume volume

    - 专横跋扈 zhuānhèngbáhù

    - ngang ngược lộng hành

  • volume volume

    - 三列 sānliè 横队 héngduì

    - ba hàng ngang

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 横贯 héngguàn 本省 běnshěng

    - Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.

  • volume volume

    - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • volume volume

    - 横越 héngyuè de 航道 hángdào 穿过 chuānguò chuán de 航向 hángxiàng 航线 hángxiàn huò 路线 lùxiàn

    - Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.

  • volume volume

    - 书桌上 shūzhuōshàng 文件 wénjiàn 横竖 héngshù fàng

    - Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.

  • volume volume

    - yòng 绳子 shéngzi 穿著 chuānzhù de 旗子 qízi 横悬 héngxuán zài 街道 jiēdào shàng

    - Cờ được thắt bằng dây xích treo ngang trên đường phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao