横肉 héngròu
volume volume

Từ hán việt: 【hoành nhụ】

Đọc nhanh: 横肉 (hoành nhụ). Ý nghĩa là: dữ tợn; hung tợn; hung dữ; nanh ác. Ví dụ : - 一脸横肉 gương mặt hung ác. - 满脸横肉 mặt mày nanh ác.

Ý Nghĩa của "横肉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

横肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dữ tợn; hung tợn; hung dữ; nanh ác

使相貌显得凶恶的肌肉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 横肉 héngròu

    - gương mặt hung ác

  • volume volume

    - 满脸横肉 mǎnliǎnhéngròu

    - mặt mày nanh ác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横肉

  • volume volume

    - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • volume volume

    - 满脸横肉 mǎnliǎnhéngròu

    - mặt mày nanh ác.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 横肉 héngròu

    - gương mặt hung ác

  • volume volume

    - 两方 liǎngfāng 腊肉 làròu

    - hai miếng thịt ướp sấy khô.

  • volume volume

    - 土豪 tǔháo 横行乡里 héngxíngxiānglǐ 鱼肉百姓 yúròubǎixìng

    - trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.

  • volume volume

    - 三列 sānliè 横队 héngduì

    - ba hàng ngang

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā de 果肉 guǒròu 很脆 hěncuì

    - Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.

  • volume volume

    - zhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū huì jiāng 我们 wǒmen de 肉身 ròushēn 化为 huàwèi

    - Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao