Đọc nhanh: 横肉 (hoành nhụ). Ý nghĩa là: dữ tợn; hung tợn; hung dữ; nanh ác. Ví dụ : - 一脸横肉 gương mặt hung ác. - 满脸横肉 mặt mày nanh ác.
横肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dữ tợn; hung tợn; hung dữ; nanh ác
使相貌显得凶恶的肌肉
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 满脸横肉
- mặt mày nanh ác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横肉
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 满脸横肉
- mặt mày nanh ác.
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 两方 腊肉
- hai miếng thịt ướp sấy khô.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
⺼›
肉›