Đọc nhanh: 纵 (tung.túng.tổng.tông). Ý nghĩa là: dọc; chiều dọc; thẳng tắp, sâu (nhấn mạnh khoảng cách từ trước ra sau), dù rằng; dẫu có; mặc dù; dù cho. Ví dụ : - 这条街是纵向的。 Con đường này là thẳng tắp.. - 这个图是纵向的。 Hình này là theo chiều dọc.. - 这条街道有很大的纵深。 Con đường này rất sâu.
纵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dọc; chiều dọc; thẳng tắp
直的;竖的;南北方向的(跟“横”相对)
- 这条 街 是 纵向 的
- Con đường này là thẳng tắp.
- 这个 图是 纵向 的
- Hình này là theo chiều dọc.
✪ 2. sâu (nhấn mạnh khoảng cách từ trước ra sau)
从前到后的
- 这 条 街道 有 很大 的 纵深
- Con đường này rất sâu.
- 这个 建筑 有 很大 很 纵深
- Tòa nhà này rất sâu.
纵 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dù rằng; dẫu có; mặc dù; dù cho
纵然
- 纵然 困难 , 他 也 坚持
- Mặc dù khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì.
- 纵 有 风雨 , 我们 也 去
- Dù có mưa gió, chúng ta vẫn đi.
纵 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cánh quân; tung đội (biên chế quân đội Trung Quốc)
指军队编制上的纵队
- 纵队 在 前线 作战
- Tung đội đang chiến đấu ở tiền tuyến.
- 这个 军队 有 四个 纵队
- Đơn vị quân đội này có bốn tung đội.
✪ 2. cột; hàng
列;行
- 这个 表格 有五纵 四横
- Bảng này có năm cột và bốn hàng.
- 这个 表有 很多 纵
- Bảng này có nhiều cột.
✪ 3. họ Tổng
姓
- 纵 先生 很 友好
- Ông Tổng rất thân thiện.
- 他 的 姓 是 纵
- Họ của anh ấy là Tổng.
纵 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhàu; nhăn nheo
有了皱纹
- 衣服 压纵 了
- Quần áo bị đè nhăn nheo rồi.
- 纸 都 纵 起来 了
- Giấy bị nhăn cả rồi.
✪ 2. nhảy; nhảy vọt; nhảy lên
身体猛力向上或向前跳
- 她 纵身 跳入 水中
- Cô ấy nhảy vọt xuống nước.
- 他 纵身 跃过 了 栏杆
- Anh ấy nhảy vọt qua hàng rào.
✪ 3. thả; thả ra; phóng ra; tung mình
释放
- 我们 要 纵虎归山
- Chúng ta phải thả hổ về núi.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
✪ 4. thoải mái; thoả sức; tự do; tha hồ; nuông chiều
不加约束
- 我们 可以 纵 思考
- Chúng ta có thể tự do suy nghĩ.
- 你 可以 纵 发挥 你 的 创意
- Bạn có thể tự do phát huy sự sáng tạo của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
- 他 操纵 了 方向盘
- Anh ấy điều khiển vô lăng.
- 他 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 他 操纵 了 宇宙飞船
- Anh ấy điều khiển tàu vũ trụ.
- 他 操纵 了 公司 的 资金
- Anh ấy đã thao túng tiền bạc của công ty.
- 他 对 生活 方式 放纵
- Anh ấy buông thả lối sống của mình.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纵›