Đọc nhanh: 横标 (hoành tiêu). Ý nghĩa là: biểu ngữ, hoành độ. Ví dụ : - 巨幅横标 biểu ngữ lớn
横标 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biểu ngữ
横幅标语
- 巨幅 横标
- biểu ngữ lớn
✪ 2. hoành độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横标
- 巨幅 横标
- biểu ngữ lớn
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 横幅标语 横挂 街边
- Băng rôn khẩu hiệu treo ngang đường phố.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
横›