Đọc nhanh: 模压加工机器 (mô áp gia công cơ khí). Ý nghĩa là: máy dập nổi.
模压加工机器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy dập nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模压加工机器
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 工人 挣着 修好 机器
- Công nhân cố gắng sửa xong máy móc.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 机器人 可能 会 取代 人类 工作
- Người máy có thể thay thế công việc của con người.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
压›
器›
工›
机›
模›