Đọc nhanh: 追加工资 (truy gia công tư). Ý nghĩa là: lương thêm.
追加工资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương thêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追加工资
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 资本家 变本加厉 地 剥削 工人
- nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 他们 在 加工 食品
- Họ đang chế biến thực phẩm.
- 他们 合资 建设 了 一个 工厂
- Họ hùn vốn để xây dựng một nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
工›
资›
追›