Đọc nhanh: 塑料加工机器 (tố liệu gia công cơ khí). Ý nghĩa là: máy xử lý chất dẻo.
塑料加工机器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy xử lý chất dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料加工机器
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 加料 工人
- công nhân nạp liệu.
- 工厂 里 有 许多 机器
- Có rất nhiều máy móc trong nhà máy.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 工人 挣着 修好 机器
- Công nhân cố gắng sửa xong máy móc.
- 我们 同意 与 你们 进行 来料加工 贸易
- Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
器›
塑›
工›
料›
机›