Đọc nhanh: 机器 (cơ khí). Ý nghĩa là: máy; cơ khí; máy móc; động cơ, bộ máy; hệ thống; cỗ máy. Ví dụ : - 工厂里有许多机器。 Có rất nhiều máy móc trong nhà máy.. - 这台机器非常昂贵。 Cái máy này rất đắt tiền.. - 强化人民的国家机器。 Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
机器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy; cơ khí; máy móc; động cơ
由零件装成、能运转、能变换能量或产生有用的功的装置机器可以作为生产工具,能减轻人的劳动强度,提高生产率
- 工厂 里 有 许多 机器
- Có rất nhiều máy móc trong nhà máy.
- 这台 机器 非常 昂贵
- Cái máy này rất đắt tiền.
✪ 2. bộ máy; hệ thống; cỗ máy
政治, 经济系统
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 司法 机器 运转 良好
- Hệ thống tư pháp hoạt động tốt.
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 机器
✪ 1. Động từ + 机器
làm gì máy/ máy móc
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
✪ 2. Định ngữ (+的) + 机器
"机器" vai trò trung tâm ngữ
- 我们 购买 了 一台 新 机器
- Chúng tôi đã mua một cái máy mới.
- 大型 的 机器 需要 更 多 的 维护
- Máy móc lớn cần bảo trì nhiều hơn.
- 破旧 的 机器 已经 无法 使用 了
- Máy móc cũ kỹ đã không còn sử dụng được nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 他 在 车间 里 组装 机器
- Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.
- 他 修 了 一部 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
机›