Đọc nhanh: 楚汉战争 (sở hán chiến tranh). Ý nghĩa là: Chu-Hán Contention (206-202 TCN), tranh giành quyền lực giữa Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 của Hán và Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu.
楚汉战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chu-Hán Contention (206-202 TCN), tranh giành quyền lực giữa Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 của Hán và Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu
Chu-Han Contention (206-202 BC), power struggle between Liu Bang 劉邦|刘邦 [Liu2 Bāng] of Han and Xiang Yu 項羽|项羽 [Xiàng Yu3] of Chu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚汉战争
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 他 在 战争 中 遇害 了
- Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
战›
楚›
汉›