Đọc nhanh: 歇鞍 (hiết an). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi; nghỉ.
歇鞍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ ngơi; nghỉ
歇工;休息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇鞍
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 我们 歇 一歇 吧 !
- Chúng ta nghỉ một lát đi.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 你 最后 一张 支票 在 密歇根州 兑现
- Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›
鞍›