Đọc nhanh: 歇 (hiết). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi; nghỉ, ngủ, dừng lại; ngừng. Ví dụ : - 坐下歇歇腿吧。 Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.. - 你先歇一会儿再干。 Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.. - 你歇了吗? Bạn đã ngủ chưa?
歇 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ ngơi; nghỉ
休息
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 你 先 歇 一会儿 再 干
- Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.
✪ 2. ngủ
睡
- 你 歇 了 吗 ?
- Bạn đã ngủ chưa?
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
✪ 3. dừng lại; ngừng
停止
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 我 已经 歇 了 一个 礼拜 没 上班 了
- Tôi đã nghỉ làm được một tuần.
歇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chút; một lát
很短的一段时间;一会儿
- 等 我 一歇 , 我 马上 来 找 你
- Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 我们 歇 一歇 吧 !
- Chúng ta nghỉ một lát đi.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 你 歇 了 吗 ?
- Bạn đã ngủ chưa?
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 我 在 密歇根州 曾 跟踪 他 到 了 他 的 办公室
- Tôi theo anh ta đến văn phòng của anh ta ở Michigan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›