Đọc nhanh: 棕腹林鸲 (tông phúc lâm cù). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) robin bụi rậm ngực khủng (Tarsiger hyperythrus).
棕腹林鸲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) robin bụi rậm ngực khủng (Tarsiger hyperythrus)
(bird species of China) rufous-breasted bush robin (Tarsiger hyperythrus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕腹林鸲
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
棕›
腹›
鸲›