Đọc nhanh: 棉猴儿 (miên hầu nhi). Ý nghĩa là: áo bông liền mũ.
棉猴儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo bông liền mũ
风帽连着衣领的棉大衣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉猴儿
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 我 买 了 一些 棉籽 儿
- Tôi đã mua một ít hạt bông.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 这 小子 猴儿精 猴儿精 的
- đứa bé này rất tinh ranh.
- 耍猴儿
- trêu chọc khỉ.
- 他 猴 着 跟 我 聊天儿
- Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
棉›
猴›