Đọc nhanh: 检察总长 (kiểm sát tổng trưởng). Ý nghĩa là: Tổng công tố (Tw).
检察总长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng công tố (Tw)
Prosecutor-General (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检察总长
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 他 对 长辈 总是 很 服帖
- Anh ấy luôn nghe theo người lớn.
- 总统 抵达 时 检阅 了 仪仗队
- Khi Tổng thống đến, ông kiểm tra đội gác đồn.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
- 海关检查 需要 多长时间 ?
- Hải quan kiểm tra mất bao lâu.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 总监 下达 了 新 的 检查 指令
- Giám đốc đã đưa ra chỉ thị kiểm tra mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
总›
检›
长›