Đọc nhanh: 检察院 (kiểm sát viện). Ý nghĩa là: viện kiểm sát. Ví dụ : - 最高人民检察院 viện kiểm sát nhân dân tối cao.
检察院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viện kiểm sát
指审查批准逮捕、审查决定起诉、出席法庭支持公诉的国家机关在中国,人民检察院有时也简称检察院
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检察院
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 你 把 医保卡 拿 上 , 赶紧 去 医院 检查一下
- Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
- 卡子 有 警察 检查
- Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.
- 病人 需要 住院 观察
- Bệnh nhân cần phải nhập viện theo dõi.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- 医生 建议 他 住院 观察
- Bác sĩ khuyên anh ấy nhập viện để theo dõi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
检›
院›