Đọc nhanh: 检证程序 (kiểm chứng trình tự). Ý nghĩa là: thủ tục xác minh (kế toán).
检证程序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tục xác minh (kế toán)
procedure of verification (accountancy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检证程序
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 应用程序 便利 了 日常 任务
- Ứng dụng làm cho các công việc hàng ngày trở nên thuận tiện hơn.
- 她 因为 复杂 的 程序 感到 困惑
- Cô ấy cảm thấy bối rối vì quy trình phức tạp.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
检›
程›
证›