梅花 méihuā
volume volume

Từ hán việt: 【mai hoa】

Đọc nhanh: 梅花 (mai hoa). Ý nghĩa là: hoa mai, quả mơ, bích; lá bích (trong bộ bài Tây). Ví dụ : - 我喜欢梅花的清香。 Tôi thích hương thơm nhẹ nhàng của hoa mai.. - 她送我一幅梅花的画。 Cô ấy tặng tôi một bức tranh hoa mai.. - 我喜欢吃梅花。 Tôi thích ăn quả mơ.

Ý Nghĩa của "梅花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

梅花 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hoa mai

梅树的花

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 梅花 méihuā de 清香 qīngxiāng

    - Tôi thích hương thơm nhẹ nhàng của hoa mai.

  • volume volume

    - sòng 一幅 yīfú 梅花 méihuā de huà

    - Cô ấy tặng tôi một bức tranh hoa mai.

✪ 2. quả mơ

腊梅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 梅花 méihuā

    - Tôi thích ăn quả mơ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 梅花 méihuā hěn 好吃 hǎochī

    - Những quả mơ này rất ngon.

✪ 3. bích; lá bích (trong bộ bài Tây)

黑桃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拿到 nádào le 一张 yīzhāng 梅花 méihuā A

    - Anh ấy rút được một lá bài A bích.

  • volume volume

    - 手上 shǒushàng yǒu 三张 sānzhāng 梅花 méihuā

    - Cô ấy có ba lá bài bích trên tay.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 梅花

✪ 1. Số lượng + 朵/枝/片/瓣/束/株 + 梅花

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - zhāi le 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Anh ấy đã hái một cành hoa mai.

  • volume

    - sòng 一束 yīshù 梅花 méihuā

    - Tôi tặng bạn một bó hoa mai.

✪ 2. 梅花 + Động từ (开/落/谢)

Ví dụ:
  • volume

    - 梅花 méihuā 已经 yǐjīng xiè le

    - Hoa mai đã tàn rồi.

  • volume

    - 梅花 méihuā 渐渐 jiànjiàn 落下 làxià

    - Hoa mai đã dần rụng xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅花

  • volume volume

    - 梅花 méihuā shì 王牌 wángpái

    - Hoa mận là quân bài chủ lực.

  • volume volume

    - yáng 梅树 méishù 开花 kāihuā le

    - Cây thanh mai ra hoa rồi.

  • volume volume

    - 梅树 méishù zài 冬天 dōngtiān 开花 kāihuā

    - Cây mơ nở hoa vào mùa đông.

  • volume volume

    - 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Một nhành hoa mai.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 爸爸 bàba 买回来 mǎihuílai 一盆 yīpén 梅花 méihuā

    - Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.

  • volume volume

    - zhāi le 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Anh ấy đã hái một cành hoa mai.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 梅花 méihuā

    - Tôi thích ăn quả mơ.

  • volume volume

    - 拿到 nádào le 一张 yīzhāng 梅花 méihuā A

    - Anh ấy rút được một lá bài A bích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOWY (木人田卜)
    • Bảng mã:U+6885
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao