Đọc nhanh: 桥 (kiều.cao.khiêu). Ý nghĩa là: cầu; cây cầu, họ Kiều. Ví dụ : - 这座桥很坚固。 Cây cầu này rất kiên cố.. - 这座桥连接两岸。 Cây cầu này nối hai bên bờ.. - 河上那座是石桥。 Cây cầu trên sông kia là cầu đá.
桥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu; cây cầu
架在河面上,把两岸接通的建筑物
- 这座 桥 很 坚固
- Cây cầu này rất kiên cố.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 河上 那座 是 石桥
- Cây cầu trên sông kia là cầu đá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Kiều
(Qiáo) 姓
- 我姓 桥
- Tôi họ Kiều.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 桥
✪ 1. Động từ(修/ 建)+ 桥
xây cầu
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
- 现在 人们 已经 建了 好几座 桥 了
- Bây giờ người ta đã xây dựng nhiều cây cầu.
So sánh, Phân biệt 桥 với từ khác
✪ 1. 桥 vs 桥梁
"桥" là danh từ cụ thể, có thể tu sức bằng số lượng từ.
"桥梁" là từ chung chỉ những cây cầu, là danh từ trừu tượng, không thể tu sức bằng số lượng từ.
Do sự khác biệt về âm tiết, khả năng kết hợp với các từ khác cũng khác nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桥
- 他们 设计 了 一座 大桥
- Họ đã thiết kế một cây cầu lớn.
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 他们 正在 建造 一座 钢桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu thép.
- 他们 正在 修造 一座 新桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 他 用 石头 建了 一座 小桥
- Anh ấy đã xây một cây cầu nhỏ bằng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›