qiáo
volume volume

Từ hán việt: 【kiều.cao.khiêu】

Đọc nhanh: (kiều.cao.khiêu). Ý nghĩa là: cầu; cây cầu, họ Kiều. Ví dụ : - 这座桥很坚固。 Cây cầu này rất kiên cố.. - 这座桥连接两岸。 Cây cầu này nối hai bên bờ.. - 河上那座是石桥。 Cây cầu trên sông kia là cầu đá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cầu; cây cầu

架在河面上,把两岸接通的建筑物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo hěn 坚固 jiāngù

    - Cây cầu này rất kiên cố.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo 连接 liánjiē 两岸 liǎngàn

    - Cây cầu này nối hai bên bờ.

  • volume volume

    - 河上 héshàng 那座 nàzuò shì 石桥 shíqiáo

    - Cây cầu trên sông kia là cầu đá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Kiều

(Qiáo) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng qiáo

    - Tôi họ Kiều.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ(修/ 建)+ 桥

xây cầu

Ví dụ:
  • volume

    - 人们 rénmen zài 河上 héshàng xiū le 一座 yīzuò qiáo

    - Người ta xây một cây cầu trên sông.

  • volume

    - 现在 xiànzài 人们 rénmen 已经 yǐjīng 建了 jiànle 好几座 hǎojǐzuò qiáo le

    - Bây giờ người ta đã xây dựng nhiều cây cầu.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 桥 vs 桥梁

Giải thích:

"" là danh từ cụ thể, có thể tu sức bằng số lượng từ.
"桥梁" là từ chung chỉ những cây cầu, là danh từ trừu tượng, không thể tu sức bằng số lượng từ.
Do sự khác biệt về âm tiết, khả năng kết hợp với các từ khác cũng khác nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设计 shèjì le 一座 yīzuò 大桥 dàqiáo

    - Họ đã thiết kế một cây cầu lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 修复 xiūfù le 这座 zhèzuò qiáo

    - Họ đã sửa chữa cây cầu này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn xīn de 桥梁 qiáoliáng

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • volume volume

    - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • volume volume

    - 奓着胆子 zhāzhedǎnzi 走过 zǒuguò le 独木桥 dúmùqiáo

    - anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 建造 jiànzào 一座 yīzuò 钢桥 gāngqiáo

    - Họ đang xây dựng một cây cầu thép.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修造 xiūzào 一座 yīzuò 新桥 xīnqiáo

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • volume volume

    - yòng 石头 shítou 建了 jiànle 一座 yīzuò 小桥 xiǎoqiáo

    - Anh ấy đã xây một cây cầu nhỏ bằng đá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao