Đọc nhanh: 桃色 (đào sắc). Ý nghĩa là: màu hồng phấn, quan hệ bất chính (nam nữ). Ví dụ : - 桃色新闻 tin tức về việc nam nữ quan hệ bất chính; tin về vụ bê bối tình dục.
✪ 1. màu hồng phấn
粉红色
✪ 2. quan hệ bất chính (nam nữ)
形容跟不正当的男女关系有关的事情
- 桃色新闻
- tin tức về việc nam nữ quan hệ bất chính; tin về vụ bê bối tình dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃色
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 桃色新闻
- tin tức về việc nam nữ quan hệ bất chính; tin về vụ bê bối tình dục.
- 桃子 是 粉红色 的
- Quả đào màu hồng phấn.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
色›