桃色 táosè
volume volume

Từ hán việt: 【đào sắc】

Đọc nhanh: 桃色 (đào sắc). Ý nghĩa là: màu hồng phấn, quan hệ bất chính (nam nữ). Ví dụ : - 桃色新闻 tin tức về việc nam nữ quan hệ bất chính; tin về vụ bê bối tình dục.

Ý Nghĩa của "桃色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Màu Sắc

✪ 1. màu hồng phấn

粉红色

✪ 2. quan hệ bất chính (nam nữ)

形容跟不正当的男女关系有关的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桃色新闻 táosèxīnwén

    - tin tức về việc nam nữ quan hệ bất chính; tin về vụ bê bối tình dục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃色

  • volume volume

    - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • volume volume

    - 变色 biànsè ér

    - Không đổi màu.

  • volume volume

    - 桃色新闻 táosèxīnwén

    - tin tức về việc nam nữ quan hệ bất chính; tin về vụ bê bối tình dục.

  • volume volume

    - 桃子 táozi shì 粉红色 fěnhóngsè de

    - Quả đào màu hồng phấn.

  • volume volume

    - 下月初 xiàyuèchū 鲜桃 xiāntáo 即可 jíkě 登市 dēngshì

    - đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.

  • volume volume

    - 不信 bùxìn wèn 玻色子 bōsèzǐ gēn 费米子 fèimǐzǐ de 差异 chāyì

    - Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.

  • volume volume

    - 丑姓 chǒuxìng zhī rén 各有特色 gèyǒutèsè

    - Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè néng 调出 diàochū 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè de rén shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao