volume volume

Từ hán việt: 【hề】

Đọc nhanh: (hề). Ý nghĩa là: kỳ quặc; kỳ lạ. Ví dụ : - 独辟蹊径。 mở lối đi riêng; mở con đường riêng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ quặc; kỳ lạ

蹊跷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 独辟蹊径 dúpìxījìng

    - mở lối đi riêng; mở con đường riêng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 独辟蹊径 dúpìxījìng

    - mở lối đi riêng; mở con đường riêng.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Qī , Xī , Xí
    • Âm hán việt: Hề
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBVK (口一月女大)
    • Bảng mã:U+8E4A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình