Đọc nhanh: 桃仁 (đào nhân). Ý nghĩa là: đào nhân (có thể làm thuốc), nhân quả hồ đào. Ví dụ : - 核桃仁儿。 nhân hạt đào.
桃仁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đào nhân (có thể làm thuốc)
(桃仁儿) 桃核儿的仁,可以入药
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
✪ 2. nhân quả hồ đào
(桃仁儿) 核桃的仁儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃仁
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
桃›