Đọc nhanh: 桃园三结义 (đào viên tam kết nghĩa). Ý nghĩa là: Lời thề trong Vườn Đào, lời thề của Lưu Bị 劉備 | 刘备 , Zhang Fei 張飛 | 张飞 và Guan Yu 關羽 | 关羽 khi bắt đầu Romance of Three Kingdoms 三國演義 |三国演义.
桃园三结义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời thề trong Vườn Đào, lời thề của Lưu Bị 劉備 | 刘备 , Zhang Fei 張飛 | 张飞 và Guan Yu 關羽 | 关羽 khi bắt đầu Romance of Three Kingdoms 三國演義 |三国演义
Oath of the Peach Garden, sworn by Liu Bei 劉備|刘备 [Liu2 Bèi], Zhang Fei 張飛|张飞 [Zhāng Fēi] and Guan Yu 關羽|关羽 [Guān Yu3] at the start of the Romance of Three Kingdoms 三國演義|三国演义 [Sān guó Yǎn yì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃园三结义
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 校园 里 有 三个 餐厅
- Có ba nhà hàng trong khuôn viên trường.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 兵连祸结 , 三十余年
- chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
义›
园›
桃›
结›