Đọc nhanh: 桃园结义 (đào viên kết nghĩa). Ý nghĩa là: để thực hiện một hiệp ước anh em (từ “Romance of the Three Kingdoms” 三國演義 | 三国演义) (thành ngữ).
桃园结义 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện một hiệp ước anh em (từ “Romance of the Three Kingdoms” 三國演義 | 三国演义) (thành ngữ)
to make a pact of brotherhood (from “Romance of the Three Kingdoms” 三國演義|三国演义 [Sān guó Yǎn yì]) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃园结义
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 老王 结婚 了 , 对方 是 幼儿园 的 保育员
- anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 核桃树 在 秋天 结果
- Cây óc chó ra quả vào mùa thu.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 园地 里 的 南瓜 、 豆荚 结得 又 大 又 多
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
园›
桃›
结›