Đọc nhanh: 根深叶茂 (căn thâm hiệp mậu). Ý nghĩa là: rễ sâu lá tốt; sâu rễ tốt cây.
根深叶茂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rễ sâu lá tốt; sâu rễ tốt cây
树根扎得深,枝叶就繁茂旺盛比喻事物只要根基厚实,就会有广阔的发展前景
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根深叶茂
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 枝叶 繁茂
- cành lá um tùm.
- 树林 枝叶 芊绵 茂
- Rừng cây cành lá um tùm.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 月季 的 叶子 是 深绿色 的
- Lá hồng có màu xanh đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
根›
深›
茂›
có nền tảng vững chắc, thì mới phát triển được; nền có vững thì nhà mới chắc
Thâm Căn Cố Đế