Đọc nhanh: 根汁汽水 (căn trấp khí thuỷ). Ý nghĩa là: bia gốc. Ví dụ : - 我只是给了她一罐该死的根汁汽水 Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
根汁汽水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bia gốc
root beer
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根汁汽水
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 他 喜欢 喝 汽水
- Anh ấy thích uống nước ngọt.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 公司 会 根据 业绩 提成 薪水
- Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.
- 我能 喝 姜汁 汽水 吗
- Tôi có thể uống bia gừng được không?
- 冷空气 让 水汽 迅速 凝聚
- Không khí lạnh làm hơi nước ngưng tụ nhanh chóng.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
水›
汁›
汽›