Đọc nhanh: 核连锁反应 (hạch liên toả phản ứng). Ý nghĩa là: chuỗi phản ứng hạt nhân.
核连锁反应 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuỗi phản ứng hạt nhân
nuclear chain reaction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核连锁反应
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 热核反应
- phản ứng nhiệt hạch
- 他 的 反应迟钝
- Phản ứng của anh ấy chậm chạp.
- 他 有 过敏反应
- Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
- 他 愣 了 片刻 , 才 反应 过来
- Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
应›
核›
连›
锁›