Đọc nhanh: 经济核算 (kinh tế hạch toán). Ý nghĩa là: hạch toán kinh tế.
经济核算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạch toán kinh tế
企业经营管理的一种方式,用货币来衡量经济活动中的劳动消耗、物资消耗和劳动的经济效果,要求最充分、最合理地使用全部劳动力,机器设备、原料、材料和资源等,使它们能够发挥最大的 经济效果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济核算
- 经济核算
- hạch toán kinh tế
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 您 打算 要 经济舱 还是 商务 舱
- Bạn định mua vé hạng phổ thồng hay hạng thương gia?
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
济›
算›
经›