Đọc nhanh: 核桃 (hạch đào). Ý nghĩa là: óc chó; cây óc chó. Ví dụ : - 核桃树秋天会落叶。 Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.. - 核桃的果实富含营养。 Quả óc chó rất giàu dinh dưỡng.. - 核桃树在秋天结果。 Cây óc chó ra quả vào mùa thu.
核桃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. óc chó; cây óc chó
核桃树;落叶乔木;羽状复叶;小叶椭圆形;核果球形;外果皮平滑;内果皮坚硬;有皱纹木材坚韧;可以做器物;果仁可以吃;可以榨油;也可以入药也叫胡桃
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 核桃 的 果实 富含 营养
- Quả óc chó rất giàu dinh dưỡng.
- 核桃树 在 秋天 结果
- Cây óc chó ra quả vào mùa thu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核桃
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 桃核 很 坚硬
- Hạt đào rất cứng.
- 核桃 的 壳 很 难 剥开
- Vỏ của quả óc chó rất khó bóc.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 孩子 喜欢 吃 核桃
- Trẻ con thích ăn hồ đào.
- 我 喜欢 吃 核桃酪
- Tôi thích ăn mứt hạch đào.
- 核桃树 在 秋天 结果
- Cây óc chó ra quả vào mùa thu.
- 我 一眼 就 认出 了 核桃
- Tôi vừa nhìn liền nhận ra ngay quả hồ đào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
桃›