Đọc nhanh: 核反应堆减速材料 (hạch phản ứng đôi giảm tốc tài liệu). Ý nghĩa là: Chất tiết chế; chất kiểm soát; chất hãm dùng cho lò phản ứng hạt nhân.
核反应堆减速材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất tiết chế; chất kiểm soát; chất hãm dùng cho lò phản ứng hạt nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核反应堆减速材料
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 他 的 反应速度 极快
- Tốc độ phản ứng của anh ấy cực kỳ nhanh.
- 最后 核对 材料 , 修正 了 一些 数字
- tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
- 截击 空中 球是 一种 非常 快速 的 反应 技巧
- Vô lê là một kỹ thuật phản ứng rất nhanh.
- 这位 救护 员 迅速 反应 , 成功 地 帮助 伤者 获得 治疗
- Nhân viên cứu hộ này phản ứng nhanh chóng và đã giúp người bị thương nhận được điều trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
反›
堆›
应›
料›
材›
核›
速›