Đọc nhanh: 校准口径圈 (hiệu chuẩn khẩu kính khuyên). Ý nghĩa là: Vòng định cỡ.
校准口径圈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vòng định cỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校准口径圈
- 螺钉 与 螺母 的 口径 不合
- chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 他 的 英语 口音 很 标准
- Khẩu âm tiếng Anh của anh ấy rất chuẩn.
- 学校 的 入口 在 东边
- Lối vào trường học nằm ở phía đông.
- 他 在 校门口 与 我
- Anh ấy đợi tôi ở cổng trường.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
口›
圈›
径›
校›