Đọc nhanh: 打圈子 (đả khuyên tử). Ý nghĩa là: lượn vòng; bay vòng; luẩn quẩn; lẩn quẩn. Ví dụ : - 飞机在天空嗡嗡地打圈子。 máy bay lượn vòng trên không.. - 应该全面地考虑问题,不要只在一些细节上打圈子。 nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
打圈子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượn vòng; bay vòng; luẩn quẩn; lẩn quẩn
转圈子也说打圈圈
- 飞机 在 天空 嗡嗡地 打圈子
- máy bay lượn vòng trên không.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打圈子
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他们 打算 在 郊区 起 房子
- Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.
- 他 在 椰子树 下 打了个 盹
- Anh ấy ngủ trưa dưới cây dừa.
- 他们 正在 打扫 屋子
- Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.
- 飞机 在 天空 嗡嗡地 打圈子
- máy bay lượn vòng trên không.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
子›
打›