Đọc nhanh: 栗耳短脚鹎 (lật nhĩ đoản cước _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bulbul tai nâu (Hypsipetes amaurotis).
栗耳短脚鹎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) bulbul tai nâu (Hypsipetes amaurotis)
(bird species of China) brown-eared bulbul (Hypsipetes amaurotis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗耳短脚鹎
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栗›
短›
耳›
脚›
鹎›