Đọc nhanh: 核出口控制 (hạch xuất khẩu khống chế). Ý nghĩa là: kiểm soát xuất khẩu hạt nhân.
核出口控制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm soát xuất khẩu hạt nhân
nuclear export control
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核出口控制
- 我们 需要 控制 支出
- Chúng ta cần kiểm soát khoản chi tiêu.
- 我要 控制 日常支出
- Tôi cần kiểm soát khoản chi tiêu hàng ngày.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
制›
口›
控›
核›