Đọc nhanh: 核工业 (hạch công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp hạt nhân.
核工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nghiệp hạt nhân
核工业是从事核燃料研究、生产、加工,核能开发、利用,核武器研制、生产的工业。是军民结合型工业。主要产品有:核原料、核燃料、核动力装置、核武器(包括原子弹、氢弹和中子弹)、核电力,应用核技术等。核工业在国防中具有重要的地位和作用。核武器比常规武器有更大的杀伤力和破坏力,能在战争中起到一般武器所不能起到的作用,且造成放射性污染,对生态环境有长期、严重的后果。所以,核武器已成为某些国家现代军事战略的基础。同时,在国民经济发展中,核工业也具有极为重要的地位和作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核工业
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 他 是 一个 爱岗敬业 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên tận tụy.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
工›
核›