Đọc nhanh: 栗鸢 (lật diên). Ý nghĩa là: Diều lửa.
栗鸢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diều lửa
栗鸢(学名:Haliastur indus):又叫红老鹰,为中型猛禽。体长36-51厘米。虹膜为褐色或红褐色,头、颈、胸和上背白色,其余体羽和翅膀均为栗色。主要栖息于江河、湖泊、水塘、沼泽、沿海海岸和邻近的城镇与村庄。除繁殖期成对和成家族群外,通常单独活动。活动在白天。常单独在湖滨、海滨、河岸或水域与村庄上空长时间地翱翔和滑翔。主要以蟹、蛙、鱼等为食,也吃昆虫、虾和爬行类,偶尔也吃小鸟和啮齿类。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗鸢
- 鸢飞鱼跃
- diều bay cá nhảy
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 栗子 的 壳 斗 上 有 许多 刺
- Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栗›
鸢›