Đọc nhanh: 栗子 (lật tử). Ý nghĩa là: cây dẻ, hạt dẻ. Ví dụ : - 栗子树的果实很美味。 Quả của cây hạt dẻ rất ngon.. - 我们家附近有很多栗子树。 Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.. - 这些栗子很甜,很好吃。 Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.
栗子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây dẻ
栗子树
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
✪ 2. hạt dẻ
栗子树的果实
- 这些 栗子 很甜 , 很 好吃
- Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗子
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 妈妈 经常 炮 栗子
- Mẹ thường nướng hạt dẻ.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 这些 栗子 很甜 , 很 好吃
- Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
- 栗子 的 壳 斗 上 有 许多 刺
- Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
- 这些 栗子 是 鲜亮 的 红褐色
- Những quả hạt dẻ này có màu nâu đỏ tươi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
栗›