Đọc nhanh: 栖息 (tê tức). Ý nghĩa là: đậu; dừng lại; nghỉ lại; sinh sống. Ví dụ : - 鸟儿在树上栖息。 Con chim đậu trên cây.. - 小鸟在巢中栖息。 Chú chim nhỏ đậu trong tổ.. - 小鸟在屋顶上栖息。 Chim nhỏ đậu trên mái nhà.
栖息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu; dừng lại; nghỉ lại; sinh sống
停留; 休息 (多指鸟类)
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 小鸟 在 巢中 栖息
- Chú chim nhỏ đậu trong tổ.
- 小鸟 在 屋顶 上 栖息
- Chim nhỏ đậu trên mái nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栖息
- 雕 栖息 在 高山 间
- Chim đại bàng sống ở núi cao.
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 小山 是 蚕 蔟 的 栖息地
- Né tằm nhỏ là chỗ ở của chúng.
- 日落 时鸧 回巢 栖息
- Khi mặt trời lặn chim vàng anh bay về tổ nghỉ ngơi.
- 小鸟 在 巢中 栖息
- Chú chim nhỏ đậu trong tổ.
- 小鸟 在 屋顶 上 栖息
- Chim nhỏ đậu trên mái nhà.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
栖›