家养宠物栖息箱 jiāyǎng chǒngwù qīxī xiāng
volume volume

Từ hán việt: 【gia dưỡng sủng vật tê tức tương】

Đọc nhanh: 家养宠物栖息箱 (gia dưỡng sủng vật tê tức tương). Ý nghĩa là: Hộp làm ổ cho vật nuôi trong nhà.

Ý Nghĩa của "家养宠物栖息箱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家养宠物栖息箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hộp làm ổ cho vật nuôi trong nhà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家养宠物栖息箱

  • volume volume

    - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • volume volume

    - 抚养 fǔyǎng le 一只 yīzhī 宠物狗 chǒngwùgǒu

    - Cô ấy đã nuôi một chú chó.

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu yǎng 宠物 chǒngwù

    - Bạn có nuôi thú cưng không?

  • volume volume

    - 妈妈 māma 允许 yǔnxǔ 我养 wǒyǎng 宠物 chǒngwù

    - Mẹ tôi không cho tôi nuôi thú cưng.

  • volume volume

    - 在家 zàijiā 休息 xiūxī 惬意 qièyì

    - Anh ấy nghỉ ngơi ở nhà rất thoải mái.

  • volume volume

    - 海龟 hǎiguī dāng 宠物 chǒngwù yǎng 显然 xiǎnrán shì 残忍 cánrěn de

    - Giữ rùa làm thú cưng thực sự là tàn nhẫn.

  • volume volume

    - duì 宠物 chǒngwù hěn 娇宠 jiāochǒng

    - Anh ấy rất nuông chiều thú cưng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 在家 zàijiā 喂养 wèiyǎng 宠物 chǒngwù

    - Chúng tôi nuôi thú cưng ở nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Chǒng
    • Âm hán việt: Sủng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIKP (十戈大心)
    • Bảng mã:U+5BA0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qī , Xī
    • Âm hán việt: Thê , Tây ,
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMCW (木一金田)
    • Bảng mã:U+6816
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao