Đọc nhanh: 树正影不斜 (thụ chính ảnh bất tà). Ý nghĩa là: cây ngay thì bóng cũng ngay.
树正影不斜 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây ngay thì bóng cũng ngay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树正影不斜
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
影›
斜›
树›
正›