Đọc nhanh: 树木花草 (thụ mộc hoa thảo). Ý nghĩa là: Cây cối hoa cỏ.
树木花草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây cối hoa cỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树木花草
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 花园里 的 草木 很蔼
- Cây cỏ trong vườn rất tươi tốt.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
- 小区 里种 满 了 花草树木
- Trong khu dân cư trồng đầy hoa cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
树›
花›
草›