Đọc nhanh: 柚木树 (trục mộc thụ). Ý nghĩa là: Gỗ tếch.
柚木树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gỗ tếch
柚木树又称胭脂树、紫柚木、血树,脂树、紫油木(云南)、埋桑(傣族译名)、硬木树(傣名意译) ,石盐,环孔树, 是一种落叶或半落叶大乔木,树高达40-50米,胸径最大1-1.5 米,干通直。柚木树系喜光树种,原产地年平均气温为20℃-27℃,适宜的生长温度:43—48℃的绝对最高温和2℃的绝对最低气温。原产缅甸、泰国、印度和印度尼西亚、老挝等地。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柚木树
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 小区 里种 满 了 花草树木
- Trong khu dân cư trồng đầy hoa cỏ.
- 春天 来 了 , 树木 开始 发芽
- Mùa xuân đến, cây cối bắt đầu nảy mầm.
- 他 在 树木 下 乘凉 休息
- Anh ấy nghỉ ngơi dưới bóng cây.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
柚›
树›