栋梁 dòngliáng
volume volume

Từ hán việt: 【đống lương】

Đọc nhanh: 栋梁 (đống lương). Ý nghĩa là: lương đống; trụ cột; rường cột (ví với người đảm nhiệm chức trách nặng nề của quốc gia.). Ví dụ : - 社会栋梁 rường cột của xã hội

Ý Nghĩa của "栋梁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

栋梁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lương đống; trụ cột; rường cột (ví với người đảm nhiệm chức trách nặng nề của quốc gia.)

房屋的大梁,比喻担负国家重任的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 社会 shèhuì 栋梁 dòngliáng

    - rường cột của xã hội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栋梁

  • volume volume

    - de 鼻梁 bíliáng 已经 yǐjīng 整容 zhěngróng guò

    - Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giao tiếp.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 栋梁 dòngliáng

    - rường cột của xã hội

  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo de 桥梁 qiáoliáng 已经 yǐjīng 倾斜 qīngxié

    - Cây cầu cũ đã bị nghiêng.

  • volume volume

    - 雕梁画栋 diāoliánghuàdòng 陪衬 péichèn zhe 壁画 bìhuà 使 shǐ 大殿 dàdiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 华丽 huálì

    - rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.

  • volume volume

    - shì 富豪 fùháo yǒu 财力 cáilì 买下 mǎixià 这栋 zhèdòng lóu

    - Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.

  • volume volume

    - 每个 měigè 青年 qīngnián dōu 应该 yīnggāi 努力 nǔlì 向上 xiàngshàng 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 使 shǐ 自己 zìjǐ 成为 chéngwéi 国家 guójiā de 栋梁之才 dòngliángzhīcái

    - Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gài le 一栋 yīdòng 新房子 xīnfángzi

    - Bọn họ đã xây một tòa nhà mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Đống
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DKD (木大木)
    • Bảng mã:U+680B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EID (水戈木)
    • Bảng mã:U+6881
    • Tần suất sử dụng:Rất cao