Đọc nhanh: 栋梁 (đống lương). Ý nghĩa là: lương đống; trụ cột; rường cột (ví với người đảm nhiệm chức trách nặng nề của quốc gia.). Ví dụ : - 社会栋梁 rường cột của xã hội
栋梁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương đống; trụ cột; rường cột (ví với người đảm nhiệm chức trách nặng nề của quốc gia.)
房屋的大梁,比喻担负国家重任的人
- 社会 栋梁
- rường cột của xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栋梁
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 友谊 是 沟通 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
- 社会 栋梁
- rường cột của xã hội
- 古老 的 桥梁 已经 倾斜
- Cây cầu cũ đã bị nghiêng.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 他 是 个 富豪 有 财力 买下 这栋 楼
- Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
- 他们 盖 了 一栋 新房子
- Bọn họ đã xây một tòa nhà mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栋›
梁›