Đọc nhanh: 洞 (động.đỗng). Ý nghĩa là: hang; động; lỗ hổng; chỗ rách; hang sâu, xuyên thủng; xuyên qua, sâu xa; thấy rõ; nhìn rõ; nhìn thấu; nghĩ thấu. Ví dụ : - 衬衣破了一个洞。 Áo bị rách một lỗ.. - 这个地方有一个洞。 Ở đây có một cái hang.. - 子弹洞穿坚硬墙壁。 Đạn xuyên thủng tường cứng.
洞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hang; động; lỗ hổng; chỗ rách; hang sâu
(洞儿) 物体中间的穿通的或凹入较深的部分
- 衬衣 破 了 一个 洞
- Áo bị rách một lỗ.
- 这个 地方 有 一个 洞
- Ở đây có một cái hang.
洞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuyên thủng; xuyên qua
穿透、打穿
- 子弹 洞穿 坚硬 墙壁
- Đạn xuyên thủng tường cứng.
- 这 把 刀 洞穿 了 他 的 衣服
- Con dao đã xuyên thủng cái áo của anh ta.
洞 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu xa; thấy rõ; nhìn rõ; nhìn thấu; nghĩ thấu
深远; 透彻
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 老师 洞晓 学生 的 状态
- Thầy giáo hiểu rõ tình trạng của học sinh.
洞 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số không (quân đội ...)
说数字时用来代替''零''
- 密码 是 二四 洞 七九
- Mật khẩu là hai bốn không bảy chín.
- 她 的 车牌 是 五洞 一二
- Biển số xe của cô ấy là năm không một hai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 说 的 谎话 漏洞百出
- Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.
- 别有洞天
- cảnh vật ngoạn mục.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 你 那 关于 希 格斯 玻色子 是 个 黑洞
- Luận điểm của bạn rằng boson Higgs là một lỗ đen
- 他 钻进 山洞
- Anh ta chui vào hang động.
- 你 的 吻 刚刚 打过 洞 吗 ?
- Bạn vừa xỏ khuyên môi à?
- 他 轻轻 的 把 高尔夫球 推进 了 球洞
- Anh ấy nhẹ nhàng đẩy quả bóng golf vào lỗ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洞›