朽木 xiǔmù
volume volume

Từ hán việt: 【hủ mộc】

Đọc nhanh: 朽木 (hủ mộc). Ý nghĩa là: gỗ mục (ví với những kẻ vô dụng, không thể uốn nắn nên người). Ví dụ : - 朽木粪土。 không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.

Ý Nghĩa của "朽木" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

朽木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gỗ mục (ví với những kẻ vô dụng, không thể uốn nắn nên người)

烂木头,比喻不可造就的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朽木粪土 xiǔmùfèntǔ

    - không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朽木

  • volume volume

    - 朽木粪土 xiǔmùfèntǔ

    - không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.

  • volume volume

    - 云南 yúnnán 四川 sìchuān chū 楠木 nánmù

    - Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • volume volume

    - qiáo de 木板 mùbǎn 全都 quándōu xiǔ le

    - Ván trên cầu đều mục rồi.

  • volume volume

    - mái zài 地里 dìlǐ de 木桩 mùzhuāng dōu 腐朽 fǔxiǔ le

    - gỗ chôn dưới đất lâu ngày đều bị mục nát.

  • volume volume

    - 不朽 bùxiǔ de 勋业 xūnyè

    - công lao và sự nghiệp bất hủ

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 木头 mùtou 已经 yǐjīng xiǔ le

    - Miếng gỗ này đã mục rồi.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme zhè 木料 mùliào huì 发泡 fāpào ne

    - Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiǔ
    • Âm hán việt: Hủ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMVS (木一女尸)
    • Bảng mã:U+673D
    • Tần suất sử dụng:Cao