Đọc nhanh: 大梁 (đại lương). Ý nghĩa là: đòn dông, dầm gỗ. Ví dụ : - 小字辈挑大梁 năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
大梁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đòn dông
见〖脊檩〗
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
✪ 2. dầm gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大梁
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
- 大厅 的 大梁 很粗
- Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 这个 架梁 非常 大 而且 坚固
- Cái xà nhà này rất to và chắc chắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
梁›