Đọc nhanh: 底面标示配双号 (để diện tiêu thị phối song hiệu). Ý nghĩa là: Đánh số mũ số đế.
底面标示配双号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh số mũ số đế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底面标示配双号
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
号›
底›
标›
示›
配›
面›