Đọc nhanh: 尖兵 (tiêm binh). Ý nghĩa là: đội quân mũi nhọn; quân tiên phong; quân xung kích, người tiên phong; người đi đầu; con chim đầu đàn; người lính xung kích. Ví dụ : - 我们是地质战线上的尖兵。 chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
尖兵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đội quân mũi nhọn; quân tiên phong; quân xung kích
行军时派出的担任警戒任务的分队通常为一个班、一个排或一个连
✪ 2. người tiên phong; người đi đầu; con chim đầu đàn; người lính xung kích
比喻工作上走在前面开创道路的人
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖兵
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
尖›