Đọc nhanh: 哨兵 (sáo binh). Ý nghĩa là: lính gác; lính canh; chiến sĩ canh gác. Ví dụ : - 哨站,岗位如卫兵或哨兵的指派的站岗位置 Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực. - 哨兵奉命一发现有动静就立即开枪。 Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.. - 哨兵们都已各就各位. Các lính gác đã sẵn sàng ở vị trí của mình.
哨兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lính gác; lính canh; chiến sĩ canh gác
执行警戒任务的士兵的统称
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 哨兵 们 都 已 各就各位
- Các lính gác đã sẵn sàng ở vị trí của mình.
- 向 大门 走 去 的 人 受到 了 哨兵 的 查问
- Người đi vào hướng cửa chính bị lính gác hỏi thăm.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哨兵
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 民兵 轮 着 班 放哨
- dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 士兵 们 在 营区 内哨
- Các binh sĩ tuần tra trong doanh trại.
- 哨兵 们 都 已 各就各位
- Các lính gác đã sẵn sàng ở vị trí của mình.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 向 大门 走 去 的 人 受到 了 哨兵 的 查问
- Người đi vào hướng cửa chính bị lính gác hỏi thăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
哨›