jià
volume volume

Từ hán việt: 【giá】

Đọc nhanh: (giá). Ý nghĩa là: cái giá; cái khung; giàn, ẩu đả; tranh cãi; cãi, bắt cóc; bắt đi. Ví dụ : - 这个架子很牢固。 Cái giá này rất vững chắc.. - 那架书架很精美。 Giá sách đó rất tinh xảo.. - 他们俩在街上打架。 Hai người họ cãi nhau trên phố.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái giá; cái khung; giàn

(架儿) 由若干材料纵横交叉地构成的东西,用来放置器物、支撑物体或安装工具等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 架子 jiàzi hěn 牢固 láogù

    - Cái giá này rất vững chắc.

  • volume volume

    - 那架 nàjià 书架 shūjià hěn 精美 jīngměi

    - Giá sách đó rất tinh xảo.

✪ 2. ẩu đả; tranh cãi; cãi

殴打; 争吵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ zài 街上 jiēshàng 打架 dǎjià

    - Hai người họ cãi nhau trên phố.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 一言不合 yīyánbùhé jiù jià

    - Hai người họ vừa nói không hợp là cãi.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bắt cóc; bắt đi

绑架

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有人 yǒurén 策划 cèhuà 一起 yìqǐ 绑架 bǎngjià

    - Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 密谋 mìmóu 实施 shíshī 绑架 bǎngjià

    - Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.

✪ 2. chống đỡ; đỡ; chống

招架

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 拼命 pīnmìng 招架 zhāojià zhe 压力 yālì

    - Chúng tôi đang cố chống đỡ áp lực.

  • volume volume

    - kuài 招架不住 zhāojiàbúzhù 敌人 dírén le

    - Anh ấy sắp không chống đỡ nổi địch.

✪ 3. chống; mắc; bắc; gác; dựng

支撑;支起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 架起 jiàqǐ le 一座 yīzuò qiáo

    - Ở đây dựng lên một cây cầu.

  • volume volume

    - 架起 jiàqǐ le 摄像机 shèxiàngjī

    - Anh ấy dựng máy quay phim lên.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngọn núi

山一座叫一架

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一架 yījià shān 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Ngọn núi đó phong cảnh rất đẹp.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér yǒu 一架 yījià 高山 gāoshān ne

    - Ở đây có một ngọn núi cao.

✪ 2. cỗ; chiếc; cây

用于有支柱的或有机械的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • volume volume

    - 那架 nàjià 钢琴 gāngqín 音色 yīnsè hǎo

    - Cây đàn piano đó có âm thanh tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng de shū méi le

    - Sách trên giá đã biến mất.

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng de shū 横放 héngfàng zhe

    - Sách trên giá được đặt ngang.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 后面 hòumiàn 有个 yǒugè 盒子 hézi

    - Phía sau giá sách có một chiếc hộp.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 摆放 bǎifàng 有些 yǒuxiē le

    - Tủ sách được đặt hơi nghiêng.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 摆满 bǎimǎn le shū 没有 méiyǒu 空当 kōngdāng

    - kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng 摆满 bǎimǎn le 驳杂 bózá de 书籍 shūjí

    - Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 底下 dǐxià yǒu 一个 yígè 盒子 hézi

    - Dưới kệ sách có một cái hộp.

  • volume volume

    - 领队 lǐngduì de 一架 yījià 敌机 díjī 首先 shǒuxiān bèi 击中 jīzhòng

    - chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRD (大口木)
    • Bảng mã:U+67B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao