Đọc nhanh: 架 (giá). Ý nghĩa là: cái giá; cái khung; giàn, ẩu đả; tranh cãi; cãi, bắt cóc; bắt đi. Ví dụ : - 这个架子很牢固。 Cái giá này rất vững chắc.. - 那架书架很精美。 Giá sách đó rất tinh xảo.. - 他们俩在街上打架。 Hai người họ cãi nhau trên phố.
架 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái giá; cái khung; giàn
(架儿) 由若干材料纵横交叉地构成的东西,用来放置器物、支撑物体或安装工具等
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
✪ 2. ẩu đả; tranh cãi; cãi
殴打; 争吵
- 他们 俩 在 街上 打架
- Hai người họ cãi nhau trên phố.
- 他俩 一言不合 就 架
- Hai người họ vừa nói không hợp là cãi.
架 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bắt cóc; bắt đi
绑架
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
✪ 2. chống đỡ; đỡ; chống
招架
- 我们 拼命 招架 着 压力
- Chúng tôi đang cố chống đỡ áp lực.
- 他 快 招架不住 敌人 了
- Anh ấy sắp không chống đỡ nổi địch.
✪ 3. chống; mắc; bắc; gác; dựng
支撑;支起
- 这里 架起 了 一座 桥
- Ở đây dựng lên một cây cầu.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
架 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngọn núi
山一座叫一架
- 那 一架 山 风景 很 美
- Ngọn núi đó phong cảnh rất đẹp.
- 这儿 有 一架 高山 呢
- Ở đây có một ngọn núi cao.
✪ 2. cỗ; chiếc; cây
用于有支柱的或有机械的东西
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 那架 钢琴 音色 好
- Cây đàn piano đó có âm thanh tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 领队 的 一架 敌机 首先 被 击中
- chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›