Đọc nhanh: 臭架子 (xú giá tử). Ý nghĩa là: tác phong đáng tởm; bộ dạng thúi tha, bộ tịch.
臭架子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tác phong đáng tởm; bộ dạng thúi tha
自视不凡,态度傲慢,装腔作势的令人厌恶的坏作风
✪ 2. bộ tịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭架子
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 臭架子
- Bộ dạng xấu xa.
- 写文章 要 先 搭 好 架子
- viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
架›
臭›